Thứ Ba, 19 tháng 7, 2016

hướng dẫn dùng dụng cụ diện chẩn trị Lưng, mông, cột sống lưng

hướng dẫn dùng dụng cụ diện chẩn trị Lưng, mông, cột sống lưng


LƯNG/MÔNG

Đau cơ lưng
1.  Day ấn H.423, 99, 467.
Đau ngang thắt lưng
1.  Hơ lăn sống mũi từ H.1 đến H.8.
2.  Lăn hai gờ mày.
3.  Day ấn H.1, 189, 8, 106, 103.
4.  Hơ sống tai (khoảng 1/3) bên trái.
Đau lư ng vùng thận
1.  Day ấn H.0, 300, 15, 38, 17.
2.  Day ấn H.45, 173.
3.  Day ấn H.210, 300, 560.  Sau đó hơ trướ c tai vùng H.138 và tại điểm đau.
Không cúi được
1.  Day ấn H.275+.
Không ngửa được
1.  Day ấn H.175 hay H.127.
Mông đau (đau thần kinh tọa)
1.  Day ấn H.41,  210, 5, 253, 3, 51.
2.  Day ấn H.1, 45, 43, 74, 64, 5, 253, 210, 14, 15, 16, 0.
3.  Day ấn H.87, 210, 5, 143, 174.
4.  Gạch, hơ, lăn trên trán theo đồ hình số 2.
5.  Cào đầu theo đồ hình số 11.
6.  Day ấn H.1, 19, 5, 219, 421, 143, 3, 43.
7.  Day ấn H.210, 197, 34.
8.  Dùng cầu gai đôi nhỏ lăn trên trán theo đồ hình 2 (đồ hình phản chiếu ngo ại vi cơ thể trên vỏ não).
9.  Dùng cây cào cào trên da đầu theo đồ hình số 11 (đồ hình dư ơng) phản chiếu phần ngoại vi c ơ thể trên da đầu (đau bên trái cào bên phải và ngược lại).

CỘT SỐNG LƯNG 

Cụp cột sông
1.  Day ấn H.19 và hai bên sát liền 19.
2.  Day ấn H.19, 64, 63.
3.  Day ấn H.45, 45, 300.
Đau cột sống cổ
1.  Day ấn H.26, 8, 1.
Đau cột  sống
1.  Hơ và lăn vùng H.342, 348 (trên trán).
2.  Hơ và lăn dọc sống mũi.
3.  Hơ đốt sống cùng vùng H.143, 19.
4.  Hơ và lăn mặt ngoài đốt giữa ngón tay giữa (bàn tay trái).
Đau cột sống cùng cụt
1.  Day ấn H.23, 143, 19.
Đau đốt xương cùng (ngồi không được)
1.  Gõ nhẹ H.53 đến H.19
2.  Day ấn H.63, 19.
Gai cột sống
1.  Hơ và lăn sinh huyệt ở mặt, sau đó lăn trực tiếp nơi có gai ở lưng.  Lấy búa cao su to đập vào chỗ đau, mau hết hơn lăn.

Thông tin DỤNG CỤ DIỆN CHẨN liên quan:


banner
Previous Post
Next Post

0 nhận xét: